Thông số kỹ thuật
• Khoảng đo (Range) : 75~100mm/ 3~4″
• Vạch chia nhỏ nhất (Graduation) : 0.001mm/ 0.00005″
• Độ chính xác (Accuracy) : ± 3µm
• Cung cấp kèm theo giấy kiểm tra và hiệu chuẩn của nhà sản xuất (manufacturer calibration certificate).
• Sử dụng pin SR44 hoặc LR44, tự động tắt nguồn.
• Được cung cấp đầu đo cố định hình cầu (spherical anvil), để đo bề mặt cong (xem hình).
• Bộ gồm 1 panme, 1 cữ chuẩn 50mm chỉnh “0”, 1 cờ lê.
Tính năng
- Hiển thị giá trị đo trên màn hình LCD.
- Bề mặt tiếp xúc của đầu đo di động và đầu đo cố định hàn carbide, chống mài mòn và nâng cao tuổi thọ dụng cụ.
- Có thể thao tác bằng 1 tay nhờ thiết kế “Ống ma sát bánh cóc/ Ratchet Friction Thimble” (xem hình).
- Đo được cả hệ Met và Inch.
Chức năng
• On/off : Mở, Tắt nguồn.
• Set : Cài đặt điểm gốc “0”.
• mm/inch : Chuyển đơn vị đo giữ inch và mm.
• ABS/INC : Chuyển đổi giữa hệ thống đo tuyệt đối (ABS) và tương đối (INC).
Ứng dụng
• Sử dụng để đo hoặc kiểm tra kích thước ngoài chính xác (khoảng cách và đường kính).
• Ứng dụng chính trong gia công và lắp ráp, sửa chữa cơ khí, dùng ở phòng QC, phòng gia công.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.